![]() |
![]() |
![]() |
Tiêu thụ nhiên liệu 8L/100 km Ford Ranger Wildtrak 3.2 được thiết kế hướng tới mục tiêu kinh tế, tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả chỉ với 8L cho 100km. |
Công suất mạnh mẽ Với động cơ mới công suất lớn với 5 máy nằm dọc. Động cơ 3.2 với dung tích xi lanh 3198cm3 mới tăng công suất giảm nhiên liệu tiêu thụ. |
Hệ thống an toàn vượt trội Hệ thống an toàn được trang bị vượt trội với Hệ thống chống bó cứng phanh ABS, phân phối lực phanh điện tử EBD, cân bằng điện tử ESP, hệ thống kiểm soát chống lật xe, hỗ trợ khởi hành ngang dốc HLA, hệ thống hỗ trợ đổ đèo HDA, kiểm soát hành trình Cruise control, hệ thống cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường, hệ thống cảnh báo va chạm bằng âm thanh, hệ thống kiểm soát áp suất lốp, hệ thống dẫn đường Navigation, hệ thống chống trộm và túi khí đầy đủ. |
![]() |
![]() |
![]() |
NGOẠI THẤT Trang bị thanh thể thao, lót thùng, cụm đèn pha Projector với chức năng tự động bật tắt bằng cảm biến ánh sáng, mặt ca lăng, tay nắm cửa và gương chiếu hậu sơn bóng. |
NỘI THẤT Nội thất ghế 2 màu nổi bật, ghế thêu chỉ thể thao phong cách mới, bảng tap lô hoàn toàn mới được bọc da nhìn rất bắt mắt. |
VẬN HÀNH Với động cơ 3.2 mạnh mẽ sản sinh công suất cực đại là 200 sức ngựa, cho mô men xoắn cao, kết hợp với chế độ gài cầu điện và chức năng khoá vi sai cầu sau giúp Ranger thống trị trong phân khúc xe bán tải. |
![]() |
![]() |
![]() |
AN TOÀN Thân vỏ và khung gầm chắc chắn, hệ thống treo độc lập, trang bị 6 túi khí cùng nhiều tính năng an toàn tiên tiến khác, Ranger luôn chăm lo đến sự an toàn của bạn trên mọi hành trình. |
TIỆN NGHI Ranger được trang bị các thiết bị công nghệ mới nhất, mang đến cho khách hàng sự thoải mái và hài lòng với mọi chuyến đi. |
NGOẠI THẤT THIẾT KẾ CƠ BẮP MẠNH MẼ
![]() |
![]() |
NỘI THẤT HIỆN ĐẠI VÀ TIỆN NGHI
![]() |
![]() |
VẬN HÀNH ÊM ÁI
![]() |
![]() |
THIẾT KẾ ĐỂ CHINH PHỤC
![]() |
![]() |
Nếu động cơ tiết kiệm nhiên liệu 2.2 TDCi Diesel mạnh mẽ hơn, thì động cơ 3.2 TDCi Diesel mạnh mẽ
hơn lại rất tiết kiệm nhiên liệu. Kết hợp cùng Hệ thống Cân bằng Điện tử (ESP), Ranger Mới với khả
năng vận hành vượt trội giúp bạn kiểm soát công việc mọi lúc mọi nơi.
Động cơ mới Turbo Diesel 2.2L và TDCi Turbo Diesel engines
Phiên bản động cơ Diesel TDCi đã trở lại và mạnh mẽ hơn. Trong khi động cơ 2.2L TDCi mạnh hơn bao giờ thì
siêu động cơ 3.2L chắc chắn sẽ hài lòng bạn với quãng đường dài thêm nhờ khả năng tiết kiệm nhiên liệu của
động cơ này.
EPAS (Hệ thống Trợ lực lái điện)
Không chỉ là một chiếc xe bán tải đơn thuần, Ford luôn nổi tiếng với tính năng lái thông minh. Đó là Hệ
thống Trợ lực lái điện mang lại cảm giác lái nhẹ nhàng trên mọi điều kiện đường xá. Tay lái nhẹ và
nhạy khi chạy trong thành phố và đỗ xe, nhưng lại thật chắc chắn và dễ dàng kiểm soát khi chạy tốc
độ cao trên đường trường. Vì được điều khiển bằng điện tử, thay vì thủy lực nên Hệ thống chỉ kích
hoạt khi cần thiết, giúp bạn tiết kiệm nhiên liệu.
Hệ thống Hỗ trợ đổ đèo dốc
Phanh sẽ tự động kích hoạt khi cần thiết để kìm xe ở tốc độ cài đặt mà lái xe không cần đạp phanh. Tốc độ có thể được điều chỉnh thông qua bàn đạp ga và nút Kiểm soát Hành trình trên vô lăng.
Thông số kỹ thuật xe Ford Ranger Wildtrak 3.2 4×4 AT Navigator, Số tự động 2 cầu phiên bản có định vị mới.
Động cơ xe RANGER WILDTRAK 3.2L 4X4 AT Navigator |
||||||
Động cơ | Turbo Diesel 3.2L i5 TDCi | |||||
Dung tích xi lanh (cc) | 3198 | |||||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 | |||||
Đường kính x Hành trình (mm) | 89,9 x 100,76 | |||||
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 470 / 1750- 2500 | |||||
Công suất cực đại (Hp/vòng/phút) | 200 (147 KW) / 3000 | |||||
Kích thước & Trọng lượng | ||||||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3220 | |||||
Dài x rộng x cao (mm) | 5362 x 1860 x 1848 | |||||
Góc thoát trước (độ) | 25,5 | |||||
Vệt bánh xe trước (mm) | 1560 | |||||
Vệt bánh xe sau (mm) | 1560 | |||||
Khoảng cách gầm xe (mm) | 200 | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6350 | |||||
Trọng lượng toàn bộ xe tiêu chuẩn (kg) | 3200 | |||||
Trọng lượng không tải xe tiêu chuẩn (kg) | 2215 | |||||
Tải trọng định mức xe tiêu chuẩn (kg) | 660 | |||||
Góc thoát sau (độ) | 20,9 | |||||
Kích thước thùng hàng (Dài x Rộng x Cao) | 1500 x 1560 / 1150 x 510 | |||||
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 80 lít | |||||
Loại cabin | Cabin kép | |||||
Bánh xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18” | |||||
Cỡ lốp | 265/60R18 | |||||
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt | |||||
Hệ thống treo | ||||||
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn | |||||
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập, tay đòn kép, lò xo trụ, và ống giảm chấn | |||||
Hộp số | ||||||
Hộp số | Số tự động 6 cấp | |||||
Hệ thống truyền động | Hai cầu chủ động / 4×4 | |||||
Ly hợp | Đĩa ma sát đơn, điều khiển bằng thủy lực với lò xò đĩa | |||||
Gài cầu điện | Có | |||||
Khả năng lội nước (mm) | 800 | |||||
Trang thiết bị bên trong xe | ||||||
Vật liệu ghế | Da pha nỉ cao cấp – Tay lái bọc da | |||||
Ghế lái trước | Chỉnh điện 8 hướng | |||||
Ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu | |||||
Số chỗ ngồi | 5 chỗ | |||||
Khoá cửa điều khiển từ xa | Có | |||||
Gạt mưa tự động | Có | |||||
Đèn sương mù | Có | |||||
Tay nắm cửa mạ crôm | Crôm | |||||
Gương chiếu hậu trong | Tự động điều chỉnh 2 chế độ ngày/đêm | |||||
Gương điều khiển điện | Có | |||||
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt bên người lái) | |||||
Hệ thống lái | ||||||
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện/ EPAS | |||||
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 | |||||
Hệ thống giải trí | ||||||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, CD 1 đĩa, MP3, Ipod & USB, AUX, Bluetooth | |||||
Màn hình hiển thị đa thông tin | Hai màn hình TFT 4.2″ hiển thị đa thông tin | |||||
Kết nối không dây & điều khiển bằng giọng nói | Điều khiển giọng nói SYNC Gen III | |||||
Hệ thống loa | 6 loa | |||||
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |
|||||
Hệ thống điều hòa | ||||||
Điều hòa nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu | |||||
Định vị toàn cầu (Navigator) | Có |